11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN VĂN TRÍ Nghề chăn nuôi vịt
: Người nông dân làm giàu không khó
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Nông nghiệp , 2007
.- 132tr. : ảnh
Tóm tắt: Hướng dẫn cho người nông dân cách nuôi dưỡng chăm sóc, phòng trị bệnh ở các giống vịt hiện có ở Việt Nam / 20000đ
1. Kĩ thuật. 2. Chăn nuôi. 3. Vịt.
636.597 NGH250C 2007
|
ĐKCB:
PM.009968
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan ở nông hộ
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Nông nghiệp , 2007
.- 108tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 107 Tóm tắt: Tìm hiểu về cách sử dụng thức ăn nuôi vịt và ngan, cách lựa chọn giống có năng suất cao, các kiểu chuồng trại thích hợp, chăm sóc và nuôi dưỡng theo các giai đoạn, cách ấp nở trứng tự nhiên và nhân tạo, biện pháp vệ sinh, phòng chữa bệnh trong chăn nuôi vịt, ngan... / 16000đ
1. Chọn giống. 2. Ngan. 3. Chăn nuôi. 4. Phòng bệnh. 5. Vịt.
636.5 H428Đ 2007
|
ĐKCB:
PM.009958
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009959
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.009960
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp kỹ thuật canh tác trên đất dốc, trồng cây lâm nghiệp ở hộ gia đình
/ Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 180tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 179 Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về kĩ thuật canh tác trên đất dốc, làm vườn ươm ở hộ gia đình, cải tạo đất, làm giàu rừng và tìm hiểu giá trị kinh tế, đặc điểm lâm sinh, kĩ thuật trồng một số cây lấy gỗ, cây đa tác dụng, cây làm nguyên liệu giấy và tre trúc / 34000đ
1. Cây rừng. 2. Lâm nghiệp. 3. Canh tác. 4. Kĩ thuật trồng trọt. 5. [Đất dốc] 6. |Đất dốc|
I. Nguyễn Xuân Giao.
634.9 H428Đ 2008
|
ĐKCB:
PM.009718
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN VĂN TRÍ Kỹ thuật làm trang trại VAC
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 140tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình VAC. Hướng dẫn thiết kế và xây dựng VAC; cách lập các mô hình VAC theo từng vùng sinh thái; một số kiểu hình kỹ thuật làm VAC / 26000đ
1. Trang trại. 2. VAC. 3. Thiết kế. 4. Mô hình.
630 K600T 2009
|
ĐKCB:
PM.009713
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|