Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 112tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và thâm canh các loại cỏ cũng như cách chế biến và dự trữ các loại rơm, cỏ trong mùa hanh khô....
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Rau.  4. Kĩ thuật.  5. Cỏ.
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   635 K600T 2007
    ĐKCB: PM.010041 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt / Nguyễn Văn Trí .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 176tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 175
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi một số loài cá nước ngọt và cách phòng trị bệnh...
/ 26000

  1. Cá nước ngọt.  2. Kĩ thuật chăn nuôi.  3. Phòng bệnh.  4. Chăm sóc.
   639.31 H428Đ 2007
    ĐKCB: PM.009998 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Nghề chăn nuôi vịt : Người nông dân làm giàu không khó / Nguyễn Văn Trí .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 132tr. : ảnh
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho người nông dân cách nuôi dưỡng chăm sóc, phòng trị bệnh ở các giống vịt hiện có ở Việt Nam
/ 20000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Chăn nuôi.  3. Vịt.
   636.597 NGH250C 2007
    ĐKCB: PM.009968 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan ở nông hộ / Nguyễn Văn Trí .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 108tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 107
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cách sử dụng thức ăn nuôi vịt và ngan, cách lựa chọn giống có năng suất cao, các kiểu chuồng trại thích hợp, chăm sóc và nuôi dưỡng theo các giai đoạn, cách ấp nở trứng tự nhiên và nhân tạo, biện pháp vệ sinh, phòng chữa bệnh trong chăn nuôi vịt, ngan...
/ 16000đ

  1. Chọn giống.  2. Ngan.  3. Chăn nuôi.  4. Phòng bệnh.  5. Vịt.
   636.5 H428Đ 2007
    ĐKCB: PM.009958 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009959 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009960 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 207tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời về những hiểu biết cần thiết về tổ chức và tiến hành các hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi thuỷ cầm: vịt, ngan, ngỗng
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Ngan.  3. Vịt.  4. Ngỗng.
   636.5 H428Đ 2006
    ĐKCB: PM.009954 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn trâu bò, lợn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Nxb. Lao động - Xã hội , 2006 .- 247tr. ; 19cm.
/ 28.000đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Thực phẩm.  3. Trâu, bò, lợn.  4. {Việt Nam}
   636.2 H428Đ 2006
    ĐKCB: PM.009794 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp kỹ thuật canh tác trên đất dốc, trồng cây lâm nghiệp ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 180tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 179
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về kĩ thuật canh tác trên đất dốc, làm vườn ươm ở hộ gia đình, cải tạo đất, làm giàu rừng và tìm hiểu giá trị kinh tế, đặc điểm lâm sinh, kĩ thuật trồng một số cây lấy gỗ, cây đa tác dụng, cây làm nguyên liệu giấy và tre trúc
/ 34000đ

  1. Cây rừng.  2. Lâm nghiệp.  3. Canh tác.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. [Đất dốc]  6. |Đất dốc|
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   634.9 H428Đ 2008
    ĐKCB: PM.009718 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật làm trang trại VAC / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 140tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình VAC. Hướng dẫn thiết kế và xây dựng VAC; cách lập các mô hình VAC theo từng vùng sinh thái; một số kiểu hình kỹ thuật làm VAC
/ 26000đ

  1. Trang trại.  2. VAC.  3. Thiết kế.  4. Mô hình.
   630 K600T 2009
    ĐKCB: PM.009713 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Lập trang trại làm VAC : Người nông dân làm giàu không khó / KS. Nguyễn Văn Trí .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 172 tr. : minh họa ; 19 cm
  Tóm tắt: Cách thiết lập một trang trại để làm VAC phù hợp với từng vùng sinh thái, từng địa phương của mọi miền đất nước.
/ 26000đ

  1. Nông nghiệp.  2. [Trang trại VAC]  3. |Trang trại VAC|  4. |Nông nghiệp|
   630 L123T 2007
    ĐKCB: PM.009700 (Sẵn sàng)